từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Chia sẻ những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp cực hay

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông thường, trong kho từ điển còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh thú vị mà chúng ta ít khi bắt gặp. Hãy cùng chúng tôitìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thú vị qua bài viết sau đây nhé.

Định nghĩa về nghề nghiệp

“Nghề nghiệp” là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ các hoạt động kinh doanh, công việc, nhiệm vụ, và trách nhiệm của một cá nhân trong một lĩnh vực hoặc ngành nghề cụ thể. Nghề nghiệp thường liên quan đến một bộ kỹ năng, kiến thức, và kinh nghiệm cần thiết để thực hiện các hoạt động trong lĩnh vực đó. Nghề nghiệp được thực hiện để kiếm sống hoặc đóng góp cho xã hội, có thể là công việc chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể, được đào tạo và có kỹ năng riêng.

Những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thú vị trong từng lĩnh vực

Có rất nhiều nghề nghiệp trong xã hội hiện nay, ngoài những từng vựng thông thường chúng ta hay học về các nghề nghiệp phổ biến thì trong từ điển còn rất nhiều từng vựng thú vị khác. việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp giúp chúng ta hiểu rõ hơn về lĩnh vực mà chúng ta quan tâm và mong muốn phát triển.

Bằng cách nắm bắt được thuật ngữ và cụm từ chuyên ngành khi học tại các khóa học dạy bán khóa học, hay những lớp học tiếng Anh online, chúng ta có thể hiểu và tham gia vào các cuộc trò chuyện, đàm phán và dự án liên quan đến ngành nghề của mình một cách tự tin và hiệu quả. Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh liên quan đến các ngành nghề giúp chúng ta hiểu rõ hơn về lĩnh vực mà chúng ta quan tâm và mong muốn phát triển. Bằng cách nắm bắt được thuật ngữ và cụm từ chuyên ngành, chúng ta có thể hiểu và tham gia vào các cuộc trò chuyện, đàm phán và dự án liên quan đến ngành nghề của mình một cách tự tin và hiệu quả.

Vậy nên để cùng tổng hợp vả tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thú vị, chúng ta hãy cùng xem qua từng lĩnh vực để dễ dàng tìm hiểu và ghi nhớ hơn qua các lĩnh vực sau đây nhé.

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

Ngoài những từ vựng cơ bản và thường gặp tại lĩnh vực Công nghệ thông tin, các bạn có thể tham khảo những từ vựng tiếng Anh dưới đây để biết thêm về các ngành nghề hiện có trong lĩnh vực này nhé.

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Programmer /ˈproʊɡræmər/ Lập trình viên
Developer /dɪˈvɛləpər/ Nhà phát triển
Engineer /ˌɛndʒɪˈnɪr/ Kỹ sư
Analyst /ˈænəlɪst/ Nhà phân tích
Designer /dɪˈzaɪnər/ Nhà thiết kế
Database Administrator /ˈdeɪtəbeɪs ədˈmɪnɪˌstreɪtər/ Quản trị cơ sở dữ liệu
Network Administrator /ˈnɛtˌwɜrk ədˈmɪnɪˌstreɪtər/ Quản trị mạng
System Administrator /ˈsɪstəm ədˈmɪnɪˌstreɪtər/ Quản trị hệ thống
Cybersecurity Specialist /ˈsaɪbərˌsikjʊrəti ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia an ninh mạng
Data Scientist /ˈdeɪtə ˈsaɪəntɪst/ Nhà khoa học dữ liệu
Web Developer /wɛb dɪˈvɛləpər/ Nhà phát triển web
Project Manager ˈ/prɒdʒɛkt ˈmænɪdʒər/ Quản lý dự án
IT Consultant /ˌaɪˈti kənˈsʌltənt/ Tư vấn công nghệ thông tin
Software Engineer /ˈsɒftwɛr ɛndʒɪˈnɪr/ Kỹ sư phần mềm
Artificial Intelligence (AI) Specialist ˌ/ɑrˌtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia Trí tuệ nhân tạo

từ vựng tiếng anh về nghề công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp lĩnh vực Kinh tế

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp lĩnh vực Kinh tế cực thú vị, kèm theo cả phiên âm và dịch nghĩa, hãy cùng xem qua nhé:

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Economist /ɪˈkɒnəmɪst/ Nhà kinh tế
Entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜːr/ Doanh nhân
Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán viên
Auditor ˈ/ɔːdɪtər/ Kiểm toán viên
Financial Analyst /faɪˈnænʃəl ˈænəlɪst/ Nhà phân tích tài chính
Investment Banker /ɪnˈvɛstmənt ˈbæŋkər/ Ngân hàng đầu tư
Stockbroker /ˈstɒkˌbroʊkər/ Môi giới chứng khoán
Economist /ɪˈkɒnəmɪst/ Nhà kinh tế
Market Researcher /ˈmɑrkɪt rɪˈsɜːrtʃər/ Nhà nghiên cứu thị trường
Financial Planner /faɪˈnænʃəl ˈplænər/ Người lập kế hoạch tài chính
Tax Consultant /tæks kənˈsʌltənt/ Tư vấn thuế
Risk Manager /rɪsk ˈmænɪdʒər/ Người quản lý rủi ro
Business Analyst /ˈbɪznɪs ˈænəlɪst/ Nhà phân tích kinh doanh
Financial Controller /faɪˈnænʃəl kənˈtroʊlər/ Giám đốc tài chính
Investment Analyst /ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/ Nhà phân tích đầu tư

Lĩnh vực Xây dựng

Tiếp theo là lĩnh vực Xây dựng, chúng ta cùng tìm hiểu qua những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp vô cùng thú vị này có gì nhé.

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Architect /ˈɑːrkɪtɛkt/ Kiến trúc sư
Civil Engineer /ˈsɪvəl ˌɛndʒɪˈnɪr/ Kỹ sư xây dựng
Construction Manager /kənˈstrʌkʃən ˈmænɪdʒər/ Quản lý công trình
Surveyor /sərˈveɪər/ Kỹ sư đo đạc
Carpenter /ˈkɑːrpəntər/ Thợ mộc
Electrician /ɪˌlɛkˈtrɪʃən/ Thợ điện
Plumber /ˈplʌmər/ Thợ ống nước
Welder /ˈwɛldər/ Thợ hàn
Crane Operator /kreɪn ˈɒpəreɪtər/ Người vận hành cần cẩu
Bricklayer /ˈbrɪkleɪər/ Thợ xây bằng gạch
Concrete Worker /ˈkɒŋkriːt ˈwɜːrkər/ Công nhân làm việc với bê tông
Painter /ˈpeɪntər/ Thợ sơn
Site Supervisor /saɪt ˈsuːpərˌvaɪzər/ Giám sát viên công trường
Estimator /ˈɛstəˌmeɪtər/ Nhân viên dự toán
Demolition Expert /ˌdɛməˈlɪʃən ˈɛkspɜːrt/ Chuyên gia phá dỡ

lĩnh vực xây dựng

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp lĩnh vực Báo chí

Kế đến chính là lĩnh vực Báo chí, một lĩnh vực hiện được rất nhiều giới trẻ quan tâm, vậy gì ngoài những từ vựng thông thường đã biết ta có những từ thú vị nào khác về từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp kể trên, hãy cùng xem và tham khảo qua những từ sau đây.

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Journalist /ˈdʒɜːrnəlɪst/ Nhà báo
Reporter /rɪˈpɔːrtər/ Phóng viên
Editor /ˈɛdɪtər/ Biên tập viên
Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ Nhiếp ảnh gia
News Anchor /nuz ˈæŋkər/ Người dẫn tin
Columnist /ˈkɑːləmnɪst/ Nhà bình luận
Correspondent /kɔːrɪˈspɒndənt/ Phóng viên tại chỗ
Investigative Journalist /ɪnˈvɛstɪɡətɪv ˈdʒɜːrnəlɪst/ Nhà báo điều tra
Press Secretary /prɛs ˈsɛkrəˌtɛri/ Thư ký báo chí
Freelancer /ˈfriːˌlɑːnsər/ Nhà báo tự do
Photojournalist /ˌfoʊtoʊˈdʒɜːrnəlɪst/ Nhà báo ảnh
News Analyst /nuz ˈænəlɪst/ Nhà phân tích tin tức
Copywriter /ˈkɑːpiˌraɪtər/ Nhà viết quảng cáo
Public Relations (PR) Specialist /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia quan hệ công chúng
Media Critic /ˈmidiə ˈkrɪtɪk/ Nhà phê bình truyền thông

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

Kế đến chính là lĩnh vực Dịch vụ xã hội, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp cực thú vị này nhé.

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Social Worker /ˈsoʊʃəl ˈwɜːrkər/ Công nhân xã hội
Counselor /ˈkaʊnsələr/ Tư vấn viên
Psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ Nhà tâm lý học
Therapist /ˈθɛrəpɪst/ Nhà trị liệu
Case Manager /keɪs ˈmænɪdʒər/ Người quản lý hồ sơ
Childcare Worker /tʃaɪldˈkɛr ˈwɜːrkər/ Nhân viên chăm sóc trẻ em
Youth Worker /juːθ ˈwɜːrkər/ Nhân viên làm việc với thanh thiếu niên
Family Therapist /ˈfæməli ˈθɛrəpɪst/ Nhà trị liệu gia đình
Addiction Counselor /əˈdɪkʃən ˈkaʊnsələr/ Tư vấn viên về nghiện ma túy
Disability Support Worker /dɪsəˈbɪlɪti səˈpɔːrt ˈwɜːrkər/ Nhân viên hỗ trợ người khuyết tật
Rehabilitation Specialist /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃən ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia phục hồi chức năng
Community Organizer /kəˈmjuːnɪti ˈɔːrɡəˌnaɪzər/ Nhà tổ chức cộng đồng
Elderly Caregiver /ˈɛldərli ˈkɛrˌɡɪvər/ Người chăm sóc người cao tuổi
Marriage and Family Therapist /ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli ˈθɛrəpɪst/ Nhà trị liệu hôn nhân và gia đình
Volunteer Coordinator /ˌvɑːlənˈtɪr koʊˈɔːrdɪˌneɪtər/ Người phối hợp công tác tình nguyện viên

lĩnh vực dịch vụ xã hội

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp lĩnh vực Năng khiếu

Lĩnh vực cuối cùng chính là lĩnh vực Năng khiếu, đây là cũng là lĩnh vực được các bạn trẻ quan tâm ít nhiều, hãy cùng tìm hiểu qua các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp đang được liệt kê sau đây.

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa
Athlete /ˈæθliːt/ vận động viên
Musician /mjuˈzɪʃən/ Nhạc sĩ
Composer /kəmˈpoʊzər/ Nhà soạn nhạc
Conductor /kənˈdʌktər/ Nhạc trưởng
Choreographer /ˌkɔːriˈɑːɡrəfər/ Biên đạo múa
Magician /məˈdʒɪʃən/ Nhà ảo thuật
Illusionist /ɪˈluːʒənɪst/ Nhà ảo thuật (tạo ảo giác)
Comedian /kəˈmiːdiən/ Diễn viên hài
Mime Artist /maɪm ˈɑːrtɪst/ Nghệ sĩ mặt nạ
Puppeteer /ˌpʌpəˈtɪr/ Người điều khiển con rối
Street Performer /striːt pərˈfɔːrmər/ Nghệ sĩ biểu diễn đường phố
Voice Actor /vɔɪs ˈæktər/ Diễn viên lồng tiếng
Athlete /ˈæθliːt/ vận động viên
Musician /mjuˈzɪʃən/ Nhạc sĩ
Composer /kəmˈpoʊzər/ Nhà soạn nhạc

Những cách giúp bạn tìm hiểu thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mới

Học qua người bản xứ

Cách dễ dàng nhất đã tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân chính là học tiếng anh trực tuyến với người nước ngoài, họ là người hiểu rõ ngôn ngữ, phát âm và cách thức sử dụng nhất của các từ vựng ngoài những từ đã được học trong sách vở.

Do đó cách để có thêm thật nhiều từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mới, bạn nên thử tham khảo hỏi qua những người bạn ngoại quốc của mình nhé.

Học qua hình thức giải trí

Vậy nếu như chúng ta không có nhiều mối quan hệ với bạn bè quốc tế thì sao ?

Hãy tiếp cận qua các hình thức giải trí như nghe nhạc, xem phim… những kênh truyền thông này sẽ là một nguồn từ điển quý báu và mới lạ dành cho những ai có nhu cầu biết thêm các từ vựng tiếng Anh.

Hãy nghe trực tiếp phát âm, đọc các từ gốc và thực hiện ghi nhớ để có thật nhiều từ vựng tiếng Anh thú vị bổ sung vào vốn từ của bạn nhé.

Học qua Trung Tâm Tiếng Anh

Cách cuối cùng cũng là dễ thực hiện và hiệu quả nhất chính là lựa chọn các trung tâm tiếng Anh, thường những trung tâm uy tín sẽ có giáo viên nước ngoài, hỗ trợ phổ biến những từ vựng tiếng Anh mới, phù hợp với các lĩnh vực mà bạn đang quan tâm. Ngoài ra tại các Trung tâm này còn hỗ trợ các khoá học online dành cho những ai không có nhiều thời gian. Sẽ có những lớp học tiếng Anh online 1 kèm 1 cho người mất gốc để chỉ dạy cặn kẽ dành cho các bạn.

Nói đến kho từ vựng thì chúng ta có vô số, rất nhiều những từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghề nghiệp mà không thể liệt kê hết được, bài viết trên chỉ hỗ trợ thông tin đến các bạn 1 phần nhỏ của các lĩnh vực nghề nghiệp đang có hiện nay.

học qua trung tân tiếng anh

Trên đây là những kiến thức về từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp. Hy vọng các bạn sẽ cảm thấy thú vị và làm tăng sự yêu tích đối với tiếng Anh hơn nữa, đặc biệt là trong lĩnh vực nghề nghiệp – lĩnh vực quan trọng hiện nay.

You may also like...

Popular Posts